Hàm Isempty trong VBA

Trong bài viết này, bạn sẽ học cách sử dụng IsEmpty trong VBA để kiểm tra xem một ô trống hay không. Nếu bạn muốn làm điều tương tự trong Excel, một hàm tương tự là IsBlank hàm số. Trong hướng dẫn từng bước này, dành cho mọi cấp độ người dùng Excel và VBA, bạn sẽ thấy cách sử dụng cả hai hàm.

Sử dụng hàm IsEmpty trong VBA

Như chúng tôi đã đề cập trong phần giới thiệu, IsEmpty là một hàm đơn giản trong VBA để kiểm tra xem một ô trống hay không. Nếu vùng được chọn không chứa bất kỳ giá trị nào, hàm sẽ trả về Boolean TRUE. Ở phía bên kia, nếu ô chứa một giá trị, hàm trả về FALSE. Đây là mã:

123456789 Nếu IsEmpty (Sheet1.Range ("A1"). Giá trị) = Đúng thìSheet1.Range ("B1"). Value = "Ô A1 trống"KhácSheet1.Range ("B1"). Value = "Giá trị trong A1 là" & Sheet1.Range ("A1"). Giá trịKết thúc nếu

Trong ví dụ, chúng tôi muốn kiểm tra xem ô A1 trong Sheet1 có chứa bất kỳ giá trị nào hay không. Do đó, nếu ô trống, chúng tôi sẽ trả về "Ô A1 trống" trong ô B1. Nếu ô chứa giá trị, chúng ta sẽ trả về giá trị của ô A1 trong ô B1. Trước tiên, hãy chạy mã với A1 trống và sau đó với A1 chứa một số giá trị:

Hình ảnh 1. Sử dụng IsEmpty trong VBA với ô trống

Hình ảnh 2. Sử dụng IsEmpty trong VBA với ô được phổ biến

Sử dụng hàm IsBlank trong Excel

Các IsBlank hàm cũng kiểm tra xem giá trị của ô trống hay không, nhưng hàm này không tồn tại trong VBA. Chúng ta sẽ thấy trên các ví dụ tương tự về cách kiểm tra xem ô có trống trong Excel hay không, bằng cách sử dụng công thức sau:

1 = ISBLANK (A1)

Hình ảnh 3. Sử dụng IsBlank trong Excel với ô A1 trống

Hình ảnh 4. Sử dụng IsBlank trong Excel với ô A1 được điền vào

Như bạn thấy, chúng tôi kiểm tra xem ô A1 có trống không và trả về kết quả của hàm trong ô B1. Trong Hình 3, kết quả của hàm là Boolean TRUE. Mặt khác, trong Hình ảnh 4, kết quả của hàm là FALSE, vì ô A1 là “11” và không trống.

Bạn sẽ giúp sự phát triển của trang web, chia sẻ trang web với bạn bè

wave wave wave wave wave